CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án ngày 18 tháng 10 năm 2020)
Kính gửi: - UBND tỉnh Đồng Nai;
- Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Đồng Nai
- UBND huyện Định Quán.
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ: Công ty TNHH Dịch vụ sinh thái Nam Việt.
TÊN VIẾT TẮT: …
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Trung tâm chăm sóc người cao tuổi, đào tạo phục hồi chức năng và du lịch sinh thái Nam Việt.
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Khu đất thực hiện dự án nằm trên địa bàn xã Ngọc Định, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.
2. Mục tiêu đầu tư:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động của trung tâm dưỡng lão |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc |
8730 |
873 |
2 |
Xây dựng kinh doanh truong tâm dưỡng lão |
Xây dựng và kinh doanh Khu cô nhi viện và trung tâm dưỡng lão, |
7020 |
511, 518 |
3 |
Chăm sóc người bệnh |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
8720 |
|
4 |
Họat động đào tạo kỹ năng |
Xây dựng và kinh doanh trường đào tạo kỹ năng |
8522, 8523 |
852 |
5 |
Đại lý du lịch |
Điều hành tua du lịch |
7911, 7912 |
|
6
|
Dịch vụ du lịch |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
7990 |
799 |
7 |
Dịch vụ lưu trú |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
|
8 |
Dịch vụ ăn uống |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống |
5610 |
|
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi, đào tạo phục hồi chức năng và du lịch sinh thái Nam Việt với quy mô hiện đại, đạt tiêu chuẩn, đảm bảo các yêu cầu về VSMT, VS ATTP, ANTT, ATGT, PCCC, cảnh quan đô thị và văn minh thương mại.
3. Quy mô đầu tư:
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT(%) |
1 |
Bãi đậu xe khách vãng lai |
1,825 |
2.37 |
2 |
Đài phun nước cảnh quan |
2,671 |
3.47 |
3 |
Nhà khách |
551 |
0.72 |
4 |
Sân bóng đá 7 người |
1,426 |
1.85 |
5 |
Khu nhà dưỡng lão theo gia đình |
385 |
0.50 |
6 |
Khu nhà dưỡng lão đơn thân |
385 |
0.50 |
7 |
Khu đồi hoa |
477 |
0.62 |
8 |
Khu vườn rau |
478 |
0.62 |
9 |
Nhà kho |
64 |
0.08 |
10 |
Nhà điều hành và chăm sóc y tế |
167 |
0.22 |
11 |
Hồ bơi |
1,048 |
1.36 |
12 |
Nhà sinh hoạt chung |
350 |
0.46 |
13 |
Sân tập dưỡng sinh khu thiền, tâm linh |
3,300 |
4.29 |
14 |
Nhà mát và đồi vọng cảnh |
1,758 |
2.29 |
15 |
Nhà nghỉ ban quản lý |
125 |
0.16 |
16 |
Nhà nghỉ khách |
576 |
0.75 |
17 |
Bãi đậu xe khách tạm trú |
1,158 |
1.51 |
18 |
Khu cây xanh cảnh quan, vườn cây trái |
36,845 |
47.92 |
19 |
Khu suối, ao sen |
7,224 |
9.40 |
20 |
Giao thông nội bộ |
16,075 |
20.91 |
TỔNG CỘNG |
76,888 |
100.00 |
4. Vốn đầu tư:
Dự án được đầu tư theo mô hình đầu tư sở hữu cổ phần.
Tổng khái toán đầu tư: 80,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi tỷ đồng chẵn).
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
57,320,772 |
5,732,077 |
63,052,849 |
II. |
Giá trị thiết bị |
920,909 |
92,091 |
1,013,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
659,863 |
65,986 |
725,849 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
830,862 |
83,086 |
1,331,948 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
58,511 |
5,851 |
64,362 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
28,368 |
2,837 |
31,205 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
32,675 |
3,268 |
35,943 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
31,170 |
3,117 |
34,287 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
20,827 |
2,083 |
22,910 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
78,050 |
7,805 |
85,855 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
578,284 |
57,828 |
636,113 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
2,976 |
298 |
3,274 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
200,000 |
20,000 |
220,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
180,000 |
18,000 |
198,000 |
V. |
Chi phí khác |
447,313 |
44,731 |
533,538 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
286,604 |
28,660 |
315,264 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
80,500 |
8,050 |
88,550 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
80,209 |
8,021 |
88,230 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
37,722 |
3,772 |
41,494 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
3,008,986 |
300,899 |
3,332,859 |
VII. |
Chi phí đền bù GPMB |
9,100,000 |
910,000 |
10,010,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
72,288,704 |
7,228,870 |
80,000,043 |
X |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
80,000,043 |
|
Làm Tròn |
|
|
80,000,000 |
- Vốn của chủ đầu tư: 80,000,000,000 đồng;
5. Thời hạn thực hiện dự án: Chu kỳ đầu của dự án là 50 năm.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
+ Hoàn thiện thủ tục đầu tư, cấp Quyết Định phê duyệt chủ trương đầu tư: Quý IV/2020.
+ Hoàn thiện hồ sơ thuê đất chuyển đổi mục đích sử dụng, cấp GCN quyền sử dụng đất: Quý I/2021.
+ Hoàn thiện hồ sơ dự án đầu tư và GPXD: Quý I/2021- Quý II/2021
+ Khởi công xây dựng: Quý III/2021
+ Hoàn thành và đưa toàn bộ dự án vào hoạt động: Quý I/2023.
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng, chất lượng lao động cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể).
Nhu cầu lao động trong giai đoạn thi công:
Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ dự án |
||||
TT |
Cán bộ, lao động |
Trình độ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trưởng BQLDA |
Đại học trở lên |
1 |
|
2 |
Trưởng BXD |
Đại học trở lên |
1 |
|
3 |
Phó BQLDA |
Đại học trở lên |
1 |
|
4 |
Phó BXD |
Đại học trở lên |
1 |
|
5 |
Phụ trách kỹ thuật, kế hoạch |
Đại học trở lên |
3 |
|
6 |
Phụ trách kế toán - thủ quỹ |
Đại học trở lên |
3 |
|
7 |
Phụ trách kho vận - vật tư |
Đại học trở lên |
2 |
|
8 |
TVGS trưởng |
Đại học trở lên |
1 |
|
9 |
Giám sát thi công |
Đại học trở lên |
4 |
|
10 |
Kế toán |
Cao đẳng trở lên |
2 |
|
11 |
Phụ trách nhân sự |
Cao đẳng trở lên |
1 |
|
12 |
ATLĐ - VSMT |
Đại học trở lên |
4 |
|
13 |
Quản lý kỹ thuật |
Đại học trở lên |
2 |
|
14 |
Kỹ thuật thi công |
Cao đẳng trở lên |
4 |
|
15 |
Đội trưởng thi công |
Trung cấp trở lên |
2 |
|
16 |
Lao động phổ thông |
Không yêu cầu |
25 |
|
|
Tổng |
|
45 |
|
Nhu cầu lao động trong giai đoạn quản lý, vận hành khai thác dự án:
STT |
Nhân sự |
SL |
|
A |
BAN GIÁM ĐỐC |
5 |
|
1 |
Giám đốc |
1 |
|
2 |
Phó giám đốc |
3 |
|
3 |
Kế toán trưởng |
1 |
|
B |
BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH |
12 |
|
1 |
Nhân sự, văn thư |
4 |
|
2 |
Kế hoạch |
2 |
|
3 |
Kế toán, thu ngân |
6 |
|
D |
Nhân viên cô nhi viện |
50 |
|
1 |
Y tá, điều dưỡng |
40 |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
10 |
|
E |
Nhân viên dưỡng lão |
45 |
|
1 |
Y tá, điều dưỡng |
35 |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
10 |
|
F |
Nhân viên trường học |
32 |
|
1 |
Giáo viên |
12 |
|
2 |
Nhân viên hỗ trợ |
20 |
|
G |
Nhân viên bảo vệ, lái xe |
6 |
|
|
Tổng cộng |
150 |
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
8.1. Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất:
Khu đất nghiên cứu lập quy hoạch thực hiện dự án Trung tâm chăm sóc người cao tuổi, đào tạo phục hồi chức năng và du lịch sinh thái Nam Việt phù hợp với quy hoạch phát triển khu du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh Đồng Nai nói chung, huyện Định Quán nói riêng.
8.2. Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng: Dự án Trung tâm chăm sóc người cao tuổi, đào tạo phục hồi chức năng và du lịch sinh thái Nam Việt được đầu tư xây dựng sẽ đổi mới toàn bộ bộ mặt xã Ngọc Định, huyện Định Quán. Hình thành một Trung tâm dưỡng lão kết hợp khu du lịch sinh thái được đầu tư quy mô, hiện đại đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn về VSMT, VS ATTP, ANTT, ATGT, PCCC, cảnh quan đô thị, văn minh thương mại... đáp ứng nhu cầu kinh doanh của các hộ tiểu thương trong và ngoài khu vực và du khách trong nước, khách quốc tế đến tham quan du lịch.
Dự án góp phần đem lại một phần nguồn thu cho chủ đầu tư đồng thời cũng giúp tăng thêm nguồn thu cho ngân sách nhà nước thông qua các thuế, các loại phí, lệ phí.
Đẩy mạnh việc thông thương, góp một phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương, thực hiện đúng chủ trương, quy hoạch của thành phố.
Hình thành nên hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, đảm bảo cấp, thoát nước đầy đủ, kịp thời....
Giải quyết việc làm cho trên 40 lao động tại địa phương làm việc tại BQL dư án trực thuộc chủ đầu tư.
Tóm lại Trung tâm chăm sóc người cao tuổi, đào tạo phục hồi chức năng và du lịch sinh thái Nam Việt được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực không những góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân, thúc đẩy nhanh quá trình phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao vị thế của địa phương mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.
Đóng góp của dự án với ngân sách, địa phương, người lao động: Hàng năm dự án còn đóng góp cho ngân sách nhà nước ước tính hàng tỷ đồng từ các khoản như: tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT.
Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.