Mẫu hợp đồng thuê đất thực hiện dự án
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DV RỪNG LỘC Số: …/2020/ĐX-CTBQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tây Ninh, ngày tháng 11 năm 2020 |
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(V/v nhu cầu thuê đất đất thực hiện Tổ hợp dự án đầu tư khu du lịch sinh thái, kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Rừng Lộc, thời hạn 49 năm)
Kính gửi:
Hiện nay, Công ty TNHH TM DV Rừng Lộc đang có nhu cầu thuê đất để thực hiện Tổ hợp dự án đầu tư khu du lịch sinh thái, kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Rừng Lộc nằm trên địa bàn xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Cụ thể khu đất dự kiến thực hiện dự án như sau:
Vị trí ranh giới khu đất được xác định theo tờ trình bản đồ thuộc địa phận huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Cụ thể: (Xem bản đồ khu đất đính kèm).
II. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHU ĐẤT
Tổng diện tích khoảng 1.309 ha, trong đó dùng diện tích đất:
Bảng cân bằng đất dự án
BẢNG CÂN BẰNG TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT DỰ ÁN |
|||
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (hecta) |
TỶ LỆ (%) |
I |
PHẦN KHU RỪNG HÒA HỘI |
1,302 |
99.49 |
1 |
Khu di tích lịch sử Sivôtha |
2 |
0.15 |
2 |
Khu tâm linh thiền viện, công viên du lịch |
150 |
11.46 |
3 |
Khu văn hóa vui chơi |
20 |
1.53 |
4 |
Khu ăn uống, công viên hồ bơi |
100 |
7.64 |
5 |
Khu thương mại, kho ngoại quan |
10 |
0.76 |
6 |
Khu giao thông |
100 |
7.64 |
7 |
Khu cơ sở hạ tầng, quản lý phục vụ, tưới tiêu |
10 |
0.76 |
8 |
Khu đất nông nghiệp công nghệ cao |
700 |
53.49 |
9 |
Khu rừng nguyên sinh |
210 |
16.05 |
II |
PHẦN KHU BẾN THUYỀN DU LỊCH |
6.7 |
0.51 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
1,309 |
100 |
III. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Hiện nay trên khu đất dự kiến xây dựng các hạng mục tổ hợp dự án là khu đất trống, chỉ có cây rừng tự nhiên và cây rừng sản xuất, không có dân cư sinh sống và chồng chéo các dự án đã được cấp phép.
B. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA KHU ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
+. Với vị trí của khu đất được nhà đầu tư tiếp tục khai thác về du lịch, nghỉ dưỡng và khu nông nghiệp công nghệ cao như sau:
TT |
Hạng mục xây dựng |
ĐVT |
Khối lượng |
I |
PHẦN XÂY DỰNG |
XD |
|
|
KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN 3 (BẾN CÂY ỔI) |
|
30,001 |
A |
Công trình dịch vụ du lịch giải trí |
1 |
3,191 |
1 |
Nhà hàng và khu nhà ăn nổi |
1 |
706.00 |
2 |
Nhà bán hàng lưu niệm |
1 |
225 |
3 |
Bãi đậu xe |
1 |
675 |
4 |
Nhà dịch vụ bến thuyền |
1 |
142 |
5 |
Cảng bến thuyền du lịch |
1 |
93 |
6 |
Khu nhà ăn vườn sinh thái |
6 |
1,350 |
B |
Công trình phụ trợ |
|
26,810 |
1 |
Cổng chào |
1 |
1 |
2 |
Chòi mát khu vườn trái cây |
3 |
30 |
3 |
Trạm xử lý nước thải |
1 |
50 |
4 |
Nhà phát điện dự phòng |
1 |
50 |
5 |
Khu cây xanh cảnh quan |
1 |
26,679 |
|
KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN 2 (BẾN CÂY ME) |
|
3,484 |
A |
Công trình dịch vụ du lịch giải trí |
1 |
2,147 |
1 |
Nhà hàng và khu nhà ăn nổi |
1 |
328.00 |
2 |
Nhà bán hàng lưu niệm |
1 |
706 |
3 |
Bãi đậu xe |
1 |
866 |
4 |
Nhà dịch vụ bến thuyền |
3 |
142 |
5 |
Cầu cảng bến thuyền |
1 |
105 |
B |
Công trình phụ trợ |
|
1,337 |
1 |
Cổng vào chính |
1 |
1 |
2 |
Chòi mát |
3 |
30 |
3 |
Trạm xử lý nước thải |
1 |
50 |
4 |
Nhà phát điện dự phòng |
1 |
50 |
5 |
Khu cây xanh cảnh quan |
1 |
1,206 |
|
KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN 1 (BẾN TRÍ BÌNH) |
|
33,904 |
A |
Công trình dịch vụ du lịch giải trí |
1 |
5,863 |
1 |
Nhà hàng và khu ăn uống |
1 |
1,919 |
2 |
Nhà bán hàng lưu niệm, đặc sản, nông sản |
6 |
706 |
3 |
Bãi đậu xe |
1 |
2,181 |
4 |
Nhà dịch vụ bến thuyền |
3 |
952 |
5 |
Cầu cảng bến thuyền |
1 |
105 |
B |
Công trình phụ trợ |
|
28,041 |
1 |
Cổng vào chính |
1 |
1 |
2 |
Chòi mát khu vườn trái cây |
3 |
30 |
3 |
Trạm xử lý nước thải |
1 |
50 |
4 |
Nhà phát điện dự phòng |
1 |
50 |
5 |
Khu vườn cây ăn trái |
1 |
27,910 |
|
|
|
|
|
KHU TÂM LINH THIỀN VIỆN |
|
|
1 |
Tam quan + gác chuông |
1 |
5 |
2 |
Lầu Quan Âm |
1 |
22 |
3 |
Nhà để bia |
1 |
55 |
4 |
Tháp |
1 |
7 |
5 |
Am hóa vàng |
1 |
2 |
6 |
Tam bảo |
1 |
192 |
7 |
Nhà tổ |
1 |
115 |
8 |
Nhà mẫu |
1 |
74 |
9 |
Nhà khách |
1 |
154 |
10 |
Trai phòng, phòng trụ trì, thư viện |
1 |
186 |
13 |
Nhà tòa soạn |
1 |
37 |
14 |
Công trình phụ |
1 |
50 |
15 |
Khu công viên du lịch và đất dự trữ |
1 |
1,499,100 |
|
KHU DU LỊCH SINH THÁI VÀ NNCNC |
|
13,020,000 |
1 |
Khu di tích lịch sử Sivôtha |
1 |
20,000 |
2 |
Khu tâm linh thiền viện, công viên du lịch |
1 |
1,500,000 |
3 |
Khu văn hóa vui chơi |
1 |
200,000 |
4 |
Khu ăn uống, công viên hồ bơi |
1 |
1,000,000 |
5 |
Khu thương mại, kho ngoại quan |
1 |
100,000 |
6 |
Khu giao thông |
1 |
1,000,000 |
7 |
Khu cơ sở hạ tầng, quản lý phục vụ, tưới tiêu |
1 |
100,000 |
8 |
Khu đất nông nghiệp công nghệ cao |
1 |
7,000,000 |
9 |
Khu rừng nguyên sinh |
1 |
2,100,000 |
+ Vùng đất thuộc địa phương có điều kiện khó khăn về kinh tế, nên tăng cường sử dụng hiệu quả không thuận lợi cho việc canh tác nông nghiệp. Dự án nông nghiệp công nghệ cao sẽ góp phần giải quyết việc làm cho người dân địa phương, đóng góp ngân sách và đảm bảo an ninh ổn định cho tỉnh Tây Ninh;
+. Khu vực đất phù hợp với chủ trương .
C. CƠ SỞ PHÁP LÝ XÁC ĐỊNH KHU ĐẤT
Đất rừng sản xuất giao cho huyện Châu Thành quản lý theo QĐ số …. của UBND tỉnh Tây Ninh.
D. KẾT LUẬN
Công ty TNHH TM DV Rừng Lộc đề xuất Văn phòng Chính Phủ, các Bộ và các Cơ quan chính quyền địa phương có thẩm quyền xem xét cho Công ty TNHH TM DV Rừng Lộc thuê và sử dụng khu đất, thời hạn 49 năm. Để thực hiện Tổ hợp đầu tư khu du lịch sinh thái, kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Rừng Lộc với các nội dung: Địa điểm khu đất; Tổng diện tích, cơ cấu sử dụng đất; Hiện trạng sử dụng đất như mục A của văn bản này. Công ty xây dựng tổ hợp dự án nhằm góp phần giải quyết việc làm cho người dân địa phương, đóng góp ngân sách cho nhà nước và tạo mỹ quan cho tỉnh Tây Ninh./.
Nơi nhận:
|
CÔNG TY TNHH TM DV RỪNG LỘC GIÁM ĐỐC |
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895