Đối tượng phải lập, đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường quy định như sau:
a) Dự án đầu tư có tính chất, quy mô, công suất không thuộc danh mục hoặc dưới mức quy định của danh mục tại phụ lục II Nghị định số 29/2011/NĐ-CP;
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)
TT |
DỰ ÁN |
QUY MÔ |
1 |
Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Tất cả |
2 |
Dự án có sử dụng đất của khu bảo tồn thiên nhiên; vườn quốc gia; khu di tích lịch sử – văn hóa; khu di sản thế giới; khu dự trữ sinh quyển; khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng | Tất cả |
Nhóm các dự án về xây dựng |
||
3 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật trung tâm đô thị và các khu dân cư | Có diện tích từ 5 ha trở lên |
4 |
Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư; nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ | Có chiều dài công trình từ 5 km trở lên đối với dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư;Có diện tích khu vực nạo vét từ 1 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu thương mại, làng nghề truyền thống và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác | Tất cả |
6 |
Dự án xây dựng siêu thị, trung tâm thương mại | Có diện tích kinh doanh từ 500 m2trở lên |
7 |
Dự án xây dựng các chợ đầu mối, chợ hạng 1, chợ hạng 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn | Tất cả |
8 |
Dự án xây dựng bệnh viện | Tất cả |
9 |
Dự án xây dựng phòng thí nghiệm có phát sinh chất thải nguy hại từ hoạt động thí nghiệm | Tất cả |
10 |
Dự án xây dựng khu ký túc xá; chung cư | Quy mô sử dụng từ 500 người hoặc 100 hộ trở lên |
11 |
Dự án xây dựng khu dịch vụ du lịch, thể thao, vui chơi giải trí, sân golf | Có diện tích từ 5 ha trở lên |
12 |
Dự án xây dựng cơ sở lưu trú du lịch | Quy mô sử dụng từ 50 phòng trở lên |
13 |
Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ du lịch khác (gồm cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất) | Lượng nước thải từ 500 m3/ngày đêm trở lên |
14 |
Dự án xây dựng nghĩa trang (theo hình thức hung táng, hỏa táng và hình thức khác) | Tất cả |
15 |
Dự án xây dựng công trình có tầng hầm | Có độ sâu từ 10 m trở lên |
16 |
Dự án xây dựng công trình chiến đấu, trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng; Dự án xây dựng kho tàng quân sự; Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng | Tất cả |
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng |
||
17 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, dự án sản xuất clinker | Tất cả đối với dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng;Công suất từ 500.000 tấn clinker/năm trở lên đối với dự án sản xuất clinker |
18 |
Dự án xây dựng cơ sở nghiền clinker sản xuất xi măng | Công suất từ 100.000 tấn xi măng/năm trở lên |
19 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói; tấm lợp fibro xi măng | Công suất từ 10 triệu viên gạch, ngói quy chuẩn/năm trở lên hoặc 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên |
20 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại | Công suất từ 500.000 m2/năm trở lên |
21 |
Dự án cơ sở sản xuất nguyên, vật liệu xây dựng khác | Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Nhóm các dự án về giao thông |
||
22 |
Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm (đường xe điện ngầm, đường hầm); xây dựng cáp treo | Tất cả đối với công trình giao thông ngầmChiều dài từ 500 m trở lên đối với cáp treo |
23 |
Dự án xây dựng đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III; Dự án xây dựng đường sắt trên cao; Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay | Tất cả |
24 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III; đường sắt; | Tất cả |
25 |
Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV, cấp V | Chiều dài từ 100 km trở lên |
26 |
Dự án xây dựng cầu đường bộ, đường sắt | Chiều dài từ 200 m trở lên (không kể đường dẫn) |
27 |
Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển | Tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên |
28 |
Dự án xây dựng cảng cá, bến cá | Có khối lượng cá nhập cảng là 50 tấn/ngày trở lên |
29 |
Dự án xây dựng bến xe khách | Diện tích từ 5 ha trở lên |
30 |
Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng | Công suất từ 100 tấn sản phẩm/ngày trở lên |
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ |
||
31 |
Dự án xây dựng lò phản ứng hạt nhân; Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện | Tất cả |
32 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ, hoặc phát sinh chất thải phóng xạ | Tất cả |
33 |
Dự án xây dựng nhà máy phong điện, quang điện | Diện tích sử dụng đất, mặt nước từ 100 ha trở lên |
34 |
Dự án xây dựng nhà máy thủy điện | Hồ chứa có dung tích từ 100.000 m3 nước trở lên hoặc công suất từ 1 MW trở lên |
35 |
Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện, trạm điện | Từ 110 KV trở lên |
36 |
Dự án sản xuất dây, cáp điện | Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Nhóm các dự án điện tử, viễn thông |
||
37 |
Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu – phát vô tuyến; dự án trạm phát, trạm thu – phát viễn thông | Công suất từ 2 KW trở lên |
38 |
Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử | Công suất từ 10.000 thiết bị/năm trở lên |
39 |
Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử | Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với linh kiện điệnCông suất từ 100.000 linh kiện/năm trở lên đối với linh kiện điện tử |
40 |
Dự án xây dựng tuyến viễn thông | Chiều dài từ 100 km trở lên |
Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, sử dụng đất rừng, đất nông nghiệp |
||
41 |
Dự án xây dựng công trình hồ chứa nước | Dung tích hồ chứa từ 100.000 m3nước trở lên |
42 |
Dự án xây dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp | Tưới, tiêu, cấp nước cho diện tích từ 100 ha trở lên |
43 |
Dự án xây dựng có lấn biển | Có chiều dài đường bao ven biển từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên |
44 |
Dự án đê, kè bờ sông, bờ biển | Có chiều dài từ 1.000 m trở lên |
45 |
Dự án có chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng, diện tích đất lúa 2 vụ | Diện tích từ 5 ha trở lên đối với rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn sóng, rừng đặc dụng;Diện tích từ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên;
Diện tích từ 50 ha trở lên đối với các loại rừng khác; Diện tích từ 3 ha trở lên đối với đất lúa 2 vụ |
46 |
Dự án trồng rừng và khai thác rừng | Trồng rừng diện tích từ 1.000 ha trở lên; khai thác rừng diện tích từ 200 ha trở lên đối với rừng trồng, 50 ha trở lên đối với rừng tự nhiên sản xuất và 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên phòng hộ |
47 |
Dự án xây dựng vùng trồng cây công nghiệp; vùng trồng rau, hoa tập trung (kể cả các dự án tái canh) | Diện tích từ 50 ha trở lên |
Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản |
||
48 |
Dự án khai thác vật liệu san lấp mặt bằng | Công suất khai thác từ 100.000 m3 vật liệu nguyên khai/năm trở lên |
49 |
Dự án khai thác cát hoặc nạo vét lòng sông làm vật liệu san lấp, xây dựng | Công suất từ 50.000 m3 vật liệu nguyên khai/năm trở lên |
50 |
Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng các chất độc hại, hóa chất hoặc vật liệu nổ công nghiệp) | Có khối lượng mỏ (bao gồm khoáng sản và đất đá thải) từ 50.000 m3 nguyên khai/năm trở lên |
51 |
Dự án thăm dò đất hiếm, thăm dò khoáng sản có tính phóng xạ; dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có sử dụng các chất độc hại, hóa chất hoặc vật liệu nổ công nghiệp; dự án chế biến, tinh chế kim loại màu, kim loại phóng xạ, đất hiếm | Tất cả |
52 |
Dự án chế biến khoáng sản rắn không sử dụng các chất độc hại, hóa chất | Công suất từ 50.000 m3 sản phẩm/năm trở lên;Có lượng đất đá thải ra từ 500.000 m3/năm trở lên đối với tuyển than |
53 |
Dự án khai thác nước để làm nguồn nước cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt | Công suất khai thác từ 5.000 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước dưới đất;Công suất khai thác từ 50.000 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước mặt |
54 |
Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) | Công suất khai thác từ 120 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng để đóng chai;Công suất khai thác từ 500 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng cho mục đích khác |
55 |
Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Nhóm các dự án về dầu khí |
||
56 |
Dự án khai thác dầu, khí | Tất cả |
57 |
Dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn); dự án xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dầu; dự án xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí | Tất cả |
58 |
Dự án xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Dung tích kho/bể chứa từ 200 m3trở lên |
Nhóm các dự án về xử lý chất thải |
||
59 |
Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý, chôn lấp hoặc tiêu hủy chất thải tập trung | Tất cả |
60 |
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung | Tất cả đối với nước thải công nghiệp;Công suất thiết kế từ 500 m3 nước thải/ngày đêm trở lên đối với nước thải sinh hoạt |
61 |
Dự án sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu) | Công suất từ 3.000 tấn/năm |
62 |
Dự án xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu | Tất cả |
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim |
||
63 |
Dự án xây dựng nhà máy luyện kim | Tất cả đối với dự án có sử dụng nguyên liệu là phế liệu;Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khác |
64 |
Dự án xây dựng cơ sở cán thép | Tất cả đối với dự án có sử dụng nguyên liệu là phế liệu;Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khác |
65 |
Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy | Thiết kế cho tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên |
66 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa container, rơ móc | Đối với sản xuất, công suất từ 500 container, rơ móc/năm trở lên;Đối với sửa chữa, công suất từ 2.500 container, rơ móc/năm trở lên |
67 |
Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe | Công suất từ 100 phương tiện/năm trở lên |
68 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, lắp ráp xe máy, ô tô | Công suất từ 10.000 phương tiện/năm trở lên đối với xe máy;Công suất từ 500 phương tiện/năm trở lên đối với ô tô |
69 |
Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
70 |
Dự án xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại | Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên |
71 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nhôm định hình | Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
72 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự | Tất cả |
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ |
||
73 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến gỗ | Công suất từ 3.000 m3 gỗ nguyên liệu/năm trở lên |
74 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dăm gỗ | Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
75 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ván ép | Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên |
76 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ gia dụng, xây dựng hoặc công nghiệp | Công suất từ 10.000 sản phẩm/năm trở lên |
77 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ | Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên |
78 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứ | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
79 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất sứ vệ sinh | Công suất từ 10.000 sản phẩm/năm trở lên |
80 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước | Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên |
Nhóm các dự án chế biến thực phẩm |
||
81 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến thực phẩm | Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên |
82 |
Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | Công suất từ 500 gia súc/ngày trở lên; 5.000 gia cầm/ngày trở lên |
83 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến thủy sản | Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên |
84 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đường | Công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên |
85 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượu | Công suất từ 50.000 lít sản phẩm/năm trở lên |
86 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát | Công suất từ 200.000 lít sản phẩm/năm trở lên |
87 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt | Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
88 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữa | Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
89 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn | Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
90 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹo | Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
91 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nước đá | Công suất từ 300 tấn nước đá/ngày đêm trở lên |
92 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai | Công suất từ 2.000 m3 nước/năm trở lên |
Nhóm các dự án chế biến nông sản |
||
93 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu | Công suất từ 600.000 điếu/năm trở lên |
94 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
95 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến nông sản ngũ cốc | Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
96 |
Dự án xây dựng cơ sở xay xát, chế biến gạo | Công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
97 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến tinh bột các loại | Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên |
98 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến hạt điều | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
99 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến chè, ca cao | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
100 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến cà phê | Công suất từ 500 tấn sản phẩm/tháng trở lên đối với phương pháp chế biến ướt;Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với phương pháp chế biến khô;
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với chế biến cà phê bột, cà phê hòa tan |
Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản |
||
101 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản, phụ phẩm thủy sản | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
102 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến bột cá | Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên |
103 |
Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh hoặc bán thâm canh | Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên |
104 |
Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản quảng canh | Diện tích mặt nước từ 50 ha trở lên |
105 |
Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản trên cát | Quy mô từ 10 ha trở lên |
106 |
Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung | Từ 500 đầu gia súc trở lên đối với trâu, bò; từ 1.000 đầu gia súc trở lên đối với các gia súc khác |
107 |
Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung | Từ 20.000 đầu gia cầm trở lên; đối với đà điểu từ 200 con trở lên; đối với chim cút từ 100.000 con trở lên |
108 |
Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã | Tất cả |
109 |
Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi các loài bò sát | Từ 1.000 con trở lên đối với cá sấu, kỳ đà, trăn; từ 5.000 con trở lên đối với rắn và các loài bò sát khác |
Nhóm dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật |
||
110 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất phân hóa học | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
111 |
Dự án xây dựng kho chứa hóa chất, kho chứa thuốc bảo vệ thực vật | Sức chứa từ 5 tấn trở lên |
112 |
Dự án xây dựng kho chứa phân bón | Sức chứa từ 100 tấn trở lên |
113 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Tất cả |
114 |
Dự án xây dựng cơ sở sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên |
115 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm |
||
116 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dược phẩm thuốc thú y | Tất cả đối với sản xuất vắc xin;Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dược phẩm khác và thuốc thú y |
117 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm | Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên |
118 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn, hóa chất cơ bản | Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên |
119 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa | Công suất từ 1000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
120 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
121 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ | Tất cả |
122 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ | Tất cả |
123 |
Dự án xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biển | Diện tích từ 100 ha trở lên |
Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm |
||
124 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô | Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên |
125 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giấy | Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sản xuất giấy từ bột giấyTất cả đối với dự án sản xuất giấy từ phế liệu |
126 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩm | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
127 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bao bì các tông | Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc |
||
128 |
Dự án xây dựng cơ sở nhuộm, dệt có nhuộm | Tất cả |
129 |
Dự án xây dựng cơ sở dệt không nhuộm | Công suất từ 10.000.000 m vải/năm trở lên |
130 |
Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc | Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩy;Công suất từ 2.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩy |
131 |
Dự án giặt là công nghiệp | Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên |
132 |
Dự án sản xuất sợi tơ tằm và sợi nhân tạo | Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Nhóm các dự án khác |
||
133 |
Dự án xây dựng cơ sở nghiên cứu – triển khai hoặc cơ sở sản xuất trong khu công nghệ cao | Tất cả |
134 |
Dự án chế biến cao su, mủ cao su | Công suất từ 4.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
135 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế | Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên |
136 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giầy dép | Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên |
137 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại | 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với ô tô, máy kéo; từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên đối với xe đạp, xe máy |
138 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác | Công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác |
139 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin | Công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên |
140 |
Dự án xây dựng cơ sở thuộc da | Tất cả |
141 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp | Công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
142 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy | Tất cả |
143 |
Dự án có hạng mục di dân tái định cư | Quy mô từ 300 hộ trở lên |
144 |
Dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất | Có quy mô, công suất tới mức tương đương với dự án thứ tự từ 1 đến 143 |
145 |
Dự án có từ một hạng mục trở lên trong số các dự án thứ tự từ 1 đến 143 của Phụ lục này | |
146 |
Các dự án tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoáimôi trường phát sinh ngoài Phụ lục này do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, quyết định |