Chi tiết dịch vụ

Các dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đối tượng phải lập, đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường quy định như sau:

a) Dự án đầu tư có tính chất, quy mô, công suất không thuộc danh mục hoặc  dưới mức quy định của danh mục tại phụ lục II Nghị định số 29/2011/NĐ-CP;

 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

 

TT

DỰ ÁN

QUY MÔ

1

Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Thủ tướng Chính phủ Tất cả

2

Dự án có sử dụng đất của khu bảo tồn thiên nhiên; vườn quốc gia; khu di tích lịch sử – văn hóa; khu di sản thế giới; khu dự trữ sinh quyển; khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng Tất cả

Nhóm các dự án về xây dựng

3

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật trung tâm đô thị và các khu dân cư Có diện tích từ 5 ha trở lên

4

Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư; nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ Có chiều dài công trình từ 5 km trở lên đối với dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư;Có diện tích khu vực nạo vét từ 1 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu thương mại, làng nghề truyền thống và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác Tất cả

6

Dự án xây dựng siêu thị, trung tâm thương mại Có diện tích kinh doanh từ 500 m2trở lên

7

Dự án xây dựng các chợ đầu mối, chợ hạng 1, chợ hạng 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn Tất cả

8

Dự án xây dựng bệnh viện Tất cả

9

Dự án xây dựng phòng thí nghiệm có phát sinh chất thải nguy hại từ hoạt động thí nghiệm Tất cả

10

Dự án xây dựng khu ký túc xá; chung cư Quy mô sử dụng từ 500 người hoặc 100 hộ trở lên

11

Dự án xây dựng khu dịch vụ du lịch, thể thao, vui chơi giải trí, sân golf Có diện tích từ 5 ha trở lên

12

Dự án xây dựng cơ sở lưu trú du lịch Quy mô sử dụng từ 50 phòng trở lên

13

Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ du lịch khác (gồm cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất) Lượng nước thải từ 500 m3/ngày đêm trở lên

14

Dự án xây dựng nghĩa trang (theo hình thức hung táng, hỏa táng và hình thức khác) Tất cả

15

Dự án xây dựng công trình có tầng hầm Có độ sâu từ 10 m trở lên

16

Dự án xây dựng công trình chiến đấu, trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng; Dự án xây dựng kho tàng quân sự; Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng Tất cả

Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng

17

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, dự án sản xuất clinker Tất cả đối với dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng;Công suất từ 500.000 tấn clinker/năm trở lên đối với dự án sản xuất clinker

18

Dự án xây dựng cơ sở nghiền clinker sản xuất xi măng Công suất từ 100.000 tấn xi măng/năm trở lên

19

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói; tấm lợp fibro xi măng Công suất từ 10 triệu viên gạch, ngói quy chuẩn/năm trở lên hoặc 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên

20

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại Công suất từ 500.000 m2/năm trở lên

21

Dự án cơ sở sản xuất nguyên, vật liệu xây dựng khác Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án về giao thông

22

Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm (đường xe điện ngầm, đường hầm); xây dựng cáp treo Tất cả đối với công trình giao thông ngầmChiều dài từ 500 m trở lên đối với cáp treo

23

Dự án xây dựng đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III; Dự án xây dựng đường sắt trên cao; Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay Tất cả

24

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III; đường sắt; Tất cả

25

Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV, cấp V Chiều dài từ 100 km trở lên

26

Dự án xây dựng cầu đường bộ, đường sắt Chiều dài từ 200 m trở lên (không kể đường dẫn)

27

Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển Tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên

28

Dự án xây dựng cảng cá, bến cá Có khối lượng cá nhập cảng là 50 tấn/ngày trở lên

29

Dự án xây dựng bến xe khách Diện tích từ 5 ha trở lên

30

Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng Công suất từ 100 tấn sản phẩm/ngày trở lên

Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ

31

Dự án xây dựng lò phản ứng hạt nhân; Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện Tất cả

32

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ, hoặc phát sinh chất thải phóng xạ Tất cả

33

Dự án xây dựng nhà máy phong điện, quang điện Diện tích sử dụng đất, mặt nước từ 100 ha trở lên

34

Dự án xây dựng nhà máy thủy điện Hồ chứa có dung tích từ 100.000 m3 nước trở lên hoặc công suất từ 1 MW trở lên

35

Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện, trạm điện Từ 110 KV trở lên

36

Dự án sản xuất dây, cáp điện Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án điện tử, viễn thông

37

Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu – phát vô tuyến; dự án trạm phát, trạm thu – phát viễn thông Công suất từ 2 KW trở lên

38

Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử Công suất từ 10.000 thiết bị/năm trở lên

39

Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với linh kiện điệnCông suất từ 100.000 linh kiện/năm trở lên đối với linh kiện điện tử

40

Dự án xây dựng tuyến viễn thông Chiều dài từ 100 km trở lên

Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, sử dụng đất rừng, đất nông nghiệp

41

Dự án xây dựng công trình hồ chứa nước Dung tích hồ chứa từ 100.000 m3nước trở lên

42

Dự án xây dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp Tưới, tiêu, cấp nước cho diện tích từ 100 ha trở lên

43

Dự án xây dựng có lấn biển Có chiều dài đường bao ven biển từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên

44

Dự án đê, kè bờ sông, bờ biển Có chiều dài từ 1.000 m trở lên

45

Dự án có chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng, diện tích đất lúa 2 vụ Diện tích từ 5 ha trở lên đối với rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn sóng, rừng đặc dụng;Diện tích từ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên;

 

Diện tích từ 50 ha trở lên đối với các loại rừng khác;

Diện tích từ 3 ha trở lên đối với đất lúa 2 vụ

46

Dự án trồng rừng và khai thác rừng Trồng rừng diện tích từ 1.000 ha trở lên; khai thác rừng diện tích từ 200 ha trở lên đối với rừng trồng, 50 ha trở lên đối với rừng tự nhiên sản xuất và 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên phòng hộ

47

Dự án xây dựng vùng trồng cây công nghiệp; vùng trồng rau, hoa tập trung (kể cả các dự án tái canh) Diện tích từ 50 ha trở lên

Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản

48

Dự án khai thác vật liệu san lấp mặt bằng Công suất khai thác từ 100.000 m3 vật liệu nguyên khai/năm trở lên

49

Dự án khai thác cát hoặc nạo vét lòng sông làm vật liệu san lấp, xây dựng Công suất từ 50.000 m3 vật liệu nguyên khai/năm trở lên

50

Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng các chất độc hại, hóa chất hoặc vật liệu nổ công nghiệp) Có khối lượng mỏ (bao gồm khoáng sản và đất đá thải) từ 50.000 m3 nguyên khai/năm trở lên

51

Dự án thăm dò đất hiếm, thăm dò khoáng sản có tính phóng xạ; dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có sử dụng các chất độc hại, hóa chất hoặc vật liệu nổ công nghiệp; dự án chế biến, tinh chế kim loại màu, kim loại phóng xạ, đất hiếm Tất cả

52

Dự án chế biến khoáng sản rắn không sử dụng các chất độc hại, hóa chất Công suất từ 50.000 m3 sản phẩm/năm trở lên;Có lượng đất đá thải ra từ 500.000 m3/năm trở lên đối với tuyển than

53

Dự án khai thác nước để làm nguồn nước cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt Công suất khai thác từ 5.000 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước dưới đất;Công suất khai thác từ 50.000 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước mặt

54

Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) Công suất khai thác từ 120 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng để đóng chai;Công suất khai thác từ 500 m3nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng cho mục đích khác

55

Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án về dầu khí

56

Dự án khai thác dầu, khí Tất cả

57

Dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn); dự án xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm hóa dầu; dự án xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí Tất cả

58

Dự án xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu Dung tích kho/bể chứa từ 200 m3trở lên

Nhóm các dự án về xử lý chất thải

59

Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý, chôn lấp hoặc tiêu hủy chất thải tập trung Tất cả

60

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung Tất cả đối với nước thải công nghiệp;Công suất thiết kế từ 500 m3 nước thải/ngày đêm trở lên đối với nước thải sinh hoạt

61

Dự án sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu) Công suất từ 3.000 tấn/năm

62

Dự án xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu Tất cả

Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim

63

Dự án xây dựng nhà máy luyện kim Tất cả đối với dự án có sử dụng nguyên liệu là phế liệu;Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khác

64

Dự án xây dựng cơ sở cán thép Tất cả đối với dự án có sử dụng nguyên liệu là phế liệu;Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khác

65

Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy Thiết kế cho tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên

66

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa container, rơ móc Đối với sản xuất, công suất từ 500 container, rơ móc/năm trở lên;Đối với sửa chữa, công suất từ 2.500 container, rơ móc/năm trở lên

67

Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe Công suất từ 100 phương tiện/năm trở lên

68

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, lắp ráp xe máy, ô tô Công suất từ 10.000 phương tiện/năm trở lên đối với xe máy;Công suất từ 500 phương tiện/năm trở lên đối với ô tô

69

Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

70

Dự án xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

71

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nhôm định hình Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

72

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự Tất cả

Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ

73

Dự án xây dựng cơ sở chế biến gỗ Công suất từ 3.000 m3 gỗ nguyên liệu/năm trở lên

74

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dăm gỗ Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

75

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ván ép Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên

76

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ gia dụng, xây dựng hoặc công nghiệp Công suất từ 10.000 sản phẩm/năm trở lên

77

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên

78

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứ Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

79

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất sứ vệ sinh Công suất từ 10.000 sản phẩm/năm trở lên

80

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án chế biến thực phẩm

81

Dự án xây dựng cơ sở chế biến thực phẩm Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

82

Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung Công suất từ 500 gia súc/ngày trở lên; 5.000 gia cầm/ngày trở lên

83

Dự án xây dựng cơ sở chế biến thủy sản Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

84

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đường Công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên

85

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượu Công suất từ 50.000 lít sản phẩm/năm trở lên

86

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát Công suất từ 200.000 lít sản phẩm/năm trở lên

87

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

88

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữa Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

89

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

90

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹo Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

91

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nước đá Công suất từ 300 tấn nước đá/ngày đêm trở lên

92

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai Công suất từ 2.000 m3 nước/năm trở lên

Nhóm các dự án chế biến nông sản

93

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu Công suất từ 600.000 điếu/năm trở lên

94

Dự án xây dựng cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

95

Dự án xây dựng cơ sở chế biến nông sản ngũ cốc Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

96

Dự án xây dựng cơ sở xay xát, chế biến gạo Công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

97

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến tinh bột các loại Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

98

Dự án xây dựng cơ sở chế biến hạt điều Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

99

Dự án xây dựng cơ sở chế biến chè, ca cao Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

100

Dự án xây dựng cơ sở chế biến cà phê Công suất từ 500 tấn sản phẩm/tháng trở lên đối với phương pháp chế biến ướt;Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với phương pháp chế biến khô;

 

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với chế biến cà phê bột, cà phê hòa tan

Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản

101

Dự án xây dựng cơ sở chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản, phụ phẩm thủy sản Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

102

Dự án xây dựng cơ sở chế biến bột cá Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

103

Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh hoặc bán thâm canh Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên

104

Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản quảng canh Diện tích mặt nước từ 50 ha trở lên

105

Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản trên cát Quy mô từ 10 ha trở lên

106

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung Từ 500 đầu gia súc trở lên đối với trâu, bò; từ 1.000 đầu gia súc trở lên đối với các gia súc khác

107

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung Từ 20.000 đầu gia cầm trở lên; đối với đà điểu từ 200 con trở lên; đối với chim cút từ 100.000 con trở lên

108

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã Tất cả

109

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi các loài bò sát Từ 1.000 con trở lên đối với cá sấu, kỳ đà, trăn; từ 5.000 con trở lên đối với rắn và các loài bò sát khác

Nhóm dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật

110

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất phân hóa học Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

111

Dự án xây dựng kho chứa hóa chất, kho chứa thuốc bảo vệ thực vật Sức chứa từ 5 tấn trở lên

112

Dự án xây dựng kho chứa phân bón Sức chứa từ 100 tấn trở lên

113

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật Tất cả

114

Dự án xây dựng cơ sở sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

115

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm

116

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dược phẩm thuốc thú y Tất cả đối với sản xuất vắc xin;Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dược phẩm khác và thuốc thú y

117

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên

118

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn, hóa chất cơ bản Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

119

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa Công suất từ 1000 tấn sản phẩm/năm trở lên

120

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

121

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ Tất cả

122

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ Tất cả

123

Dự án xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biển Diện tích từ 100 ha trở lên

Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm

124

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

125

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giấy Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sản xuất giấy từ bột giấyTất cả đối với dự án sản xuất giấy từ phế liệu

126

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩm Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

127

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bao bì các tông Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc

128

Dự án xây dựng cơ sở nhuộm, dệt có nhuộm Tất cả

129

Dự án xây dựng cơ sở dệt không nhuộm Công suất từ 10.000.000 m vải/năm trở lên

130

Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩy;Công suất từ 2.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩy

131

Dự án giặt là công nghiệp Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên

132

Dự án sản xuất sợi tơ tằm và sợi nhân tạo Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Nhóm các dự án khác

133

Dự án xây dựng cơ sở nghiên cứu – triển khai hoặc cơ sở sản xuất trong khu công nghệ cao Tất cả

134

Dự án chế biến cao su, mủ cao su Công suất từ 4.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

135

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên

136

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giầy dép Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên

137

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với ô tô, máy kéo; từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên đối với xe đạp, xe máy

138

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác Công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác

139

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin Công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

140

Dự án xây dựng cơ sở thuộc da Tất cả

141

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp Công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

142

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy Tất cả

143

Dự án có hạng mục di dân tái định cư Quy mô từ 300 hộ trở lên

144

Dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất Có quy mô, công suất tới mức tương đương với dự án thứ tự từ 1 đến 143

145

Dự án có từ một hạng mục trở lên trong số các dự án thứ tự từ 1 đến 143 của Phụ lục này  

146

Các dự án tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoáimôi trường phát sinh ngoài Phụ lục này do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, quyết định
lên đầu trang

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Kinh doanh
0903 649 782
Mr Thanh
0903 649 782
info@minhphuongcorp.com.vn