Chi tiết dịch vụ

LẬP HỒ SƠ VAY VỐN NGÂN HÀNG CHO DỰ ÁN

LẬP HỒ SƠ VAY VỐN NGÂN HÀNG VÀ QUY TRÌNH XIN CẤP VỐN CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Trong bối cảnh nền kinh tế cạnh tranh và nhu cầu mở rộng đầu tư ngày càng lớn, vay vốn ngân hàng trở thành kênh tài trợ chủ yếu cho các doanh nghiệp phát triển dự án mới. Để tiếp cận nguồn vốn tín dụng, đặc biệt là vốn trung và dài hạn, chủ đầu tư phải chuẩn bị hồ sơ vay vốn đúng chuẩn, đầy đủ theo yêu cầu của ngân hàng, đồng thời chứng minh tính khả thi – hiệu quả của dự án.

Bài nghiên cứu này phân tích chuyên sâu về cấu trúc hồ sơ, quy trình xin cấp vốn, các tiêu chí ngân hàng xem xét, vai trò của báo cáo tài chính, phương án kinh doanh, dòng tiền và các rủi ro ngân hàng đánh giá trước khi quyết định giải ngân.

II. Tổng quan về hồ sơ vay vốn cho dự án đầu tư

Hồ sơ vay vốn dự án đầu tư là tập hợp các tài liệu pháp lý – kinh tế – kỹ thuật chứng minh:

  1. Tư cách pháp nhân của chủ đầu tư.
  2. Năng lực tài chính của doanh nghiệp.
  3. Tính khả thi và khả năng tạo dòng tiền của dự án.
  4. Tính minh bạch và an toàn pháp lý của tài sản bảo đảm.
  5. Hiệu quả tài chính (IRR, NPV, dòng tiền trả nợ…).

Ngân hàng luôn yêu cầu hồ sơ đầy đủ, logic, có số liệu kiểm chứng và phù hợp với quy định tín dụng nội bộ.

III. Thành phần hồ sơ vay vốn ngân hàng cho dự án đầu tư

Một bộ hồ sơ hoàn chỉnh thường bao gồm 06 nhóm tài liệu chính:

1. Hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp

  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
  • Điều lệ hoạt động.
  • Quyết định bổ nhiệm giám đốc, kế toán trưởng.
  • CMND/CCCD của người đại diện pháp luật.
  • Các giấy phép kinh doanh ngành nghề có điều kiện (nếu có).

Ngân hàng dùng nhóm hồ sơ này để xác định tính hợp pháp của chủ đầu tư.

2. Hồ sơ pháp lý của dự án

  • Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép triển khai dự án.
  • Quy hoạch 1/500 hoặc 1/2000 (với dự án bất động sản).
  • Hợp đồng thuê đất, quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất.
  • Giấy phép xây dựng (nếu là dự án xây dựng).
  • Hồ sơ môi trường (ĐTM, cam kết môi trường…).
  • Hồ sơ phòng cháy chữa cháy.

Đây là cơ sở để ngân hàng đánh giá tính hợp pháprủi ro pháp lý của dự án.

3. Hồ sơ tài chính của doanh nghiệp

  • Báo cáo tài chính 02–03 năm gần nhất đã kiểm toán hoặc do cơ quan thuế xác nhận.
  • Báo cáo thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN.
  • Sao kê tài khoản ngân hàng.
  • Báo cáo dòng tiền nội bộ.
  • Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.

Mục đích:
→ Đánh giá năng lực tài chính, khả năng tự có vốn và khả năng trả nợ của doanh nghiệp.

4. Hồ sơ tài sản bảo đảm

  • Sổ đỏ/giấy tờ sở hữu nhà, đất, kho xưởng, máy móc.
  • Giấy tờ định giá tài sản.
  • Hợp đồng mua bán tài sản hình thành trong tương lai.
  • Hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm.

Tài sản bảo đảm giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro khi cho vay dự án lớn.

5. Hồ sơ kỹ thuật – kinh tế của dự án đầu tư

Đây là phần quan trọng nhất, chiếm trọng tâm trong hồ sơ vay vốn:

  • Thuyết minh dự án đầu tư đầy đủ 10–12 chương theo mẫu Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • Thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ kỹ thuật.
  • Tổng mức đầu tư, dự toáncác hạng mục chi phí.
  • Phương án kinh doanh, mô hình vận hành, phân khúc thị trường.
  • Báo cáo phân tích thị trường, cung – cầu, đối thủ cạnh tranh.
  • Kịch bản doanh thu, bảng chi phí, tỷ suất lợi nhuận.
  • Dòng tiền dự án theo từng năm trong 5–20 năm.

Ngân hàng sẽ dùng nhóm hồ sơ này để phân tích tính khả thi và hiệu quả của dự án.

6. Hồ sơ vay vốn

  • Đơn đề nghị vay vốn.
  • Phương án sử dụng vốn vay.
  • Kế hoạch trả nợ (gốc + lãi).
  • Đề nghị hạn mức tín dụng.
  • Tài liệu chứng minh vốn tự có.

IV. Quy trình xin cấp vốn cho dự án đầu tư tại ngân hàng

Quy trình vay vốn thường trải qua 06 bước chuẩn:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ – Tư vấn ban đầu

Chủ đầu tư làm việc với bộ phận tín dụng để:

  • Giới thiệu dự án.
  • Đề xuất nhu cầu vay vốn (mức vay – thời hạn – phương thức trả nợ).
  • Nhận hướng dẫn chi tiết về hồ sơ ngân hàng yêu cầu.

Ngân hàng chủ yếu xem xét sơ bộ năng lực tài chính và pháp lý.

Bước 2. Thẩm định hồ sơ pháp lý

Ngân hàng kiểm tra:

  • Tính hợp pháp của doanh nghiệp.
  • Tính pháp lý của dự án đầu tư.
  • Hồ sơ đất đai, môi trường, xây dựng.
  • Rủi ro tranh chấp, khiếu kiện.

Nếu hồ sơ pháp lý không đầy đủ, ngân hàng sẽ yêu cầu bổ sung hoặc tạm dừng thẩm định.

Bước 3. Thẩm định tài chính doanh nghiệp

Ngân hàng phân tích:

  • Doanh thu – chi phí – lợi nhuận các năm.
  • Hệ số nợ và khả năng trả nợ.
  • Vòng quay vốn.
  • Dòng tiền vào – ra.
  • Lịch sử tín dụng, CIC và lịch sử vay trước đây.

Các chỉ tiêu được chú trọng:

  • DSCR (hệ số trả nợ) tối thiểu > 1.2
  • Hệ số thanh toán hiện hành
  • Tỷ lệ nợ phải trả/tổng tài sản

Bước 4. Thẩm định dự án đầu tư

Đây là bước trọng yếu nhất của quá trình vay vốn.

Ngân hàng đánh giá:

  • Tính khả thi thị trường
  • Khả năng tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ
  • Năng lực thi công, vận hành
  • Tính hợp lý của tổng mức đầu tư
  • Rủi ro kinh doanh
  • Hiệu quả tài chính của dự án

Các chỉ số tài chính ngân hàng quan tâm:

Chỉ số

Ý nghĩa

Ngưỡng chấp nhận

IRR

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ

≥ 12–15%

NPV

Giá trị hiện tại ròng

> 0

Payback

Thời gian hoàn vốn

≤ 7–10 năm

DSCR

Khả năng trả nợ

≥ 1.2

Nếu dự án đạt các chỉ tiêu trên, ngân hàng sẽ chuyển sang bước định giá tài sản.

Bước 5. Định giá tài sản bảo đảm và hoàn thiện thủ tục tín dụng

Ngân hàng thuê đơn vị thẩm định giá để:

  • Xác định giá trị tài sản
  • Mức cho vay tối đa theo tỷ lệ đảm bảo (LTV 60–80%)

Sau đó, ngân hàng soạn thảo:

  • Hợp đồng tín dụng
  • Hợp đồng thế chấp
  • Cam kết ba bên
  • Quyết định phê duyệt hạn mức

Chủ đầu tư ký và đăng ký giao dịch bảo đảm.

Bước 6. Giải ngân vốn vay

Giải ngân theo 02 phương thức chính:

  1. Giải ngân theo tiến độ – phổ biến nhất
  2. Giải ngân theo hợp đồng thanh toán

Ngân hàng chỉ giải ngân khi:

  • Thực hiện đúng kế hoạch vốn
  • Có chứng từ hợp lệ
  • Dự án triển khai thực tế đúng tiến độ

V. Các yếu tố quyết định dự án được ngân hàng cấp vốn

  1. Tính minh bạch của hồ sơ pháp lý
  2. Tính khả thi của phương án kinh doanh
  3. Dòng tiền mạnh và ổn định
  4. Khả năng trả nợ rõ ràng
  5. Tài sản bảo đảm đủ giá trị
  6. Năng lực chủ đầu tư
  7. Lịch sử tín dụng tốt
  8. Rủi ro ngành nghề thấp

VI. Những sai lầm thường gặp khi lập hồ sơ vay vốn

  • Thiếu báo cáo tài chính kiểm toán.
  • Phương án kinh doanh sơ sài, không có số liệu thật.
  • Chi phí đầu tư kê khai không chính xác.
  • Kịch bản doanh thu không có cơ sở.
  • Không có dòng tiền trả nợ rõ ràng.
  • Tài sản bảo đảm không đủ pháp lý.

Lập hồ sơ vay vốn ngân hàng cho dự án đầu tư là một quá trình phức tạp, đòi hỏi doanh nghiệp phải chuẩn bị đồng bộ về pháp lý, tài chính và tính khả thi của dự án. Ngân hàng không chỉ xem xét tài sản thế chấp mà còn đánh giá sâu năng lực chủ đầu tư, chất lượng phương án kinh doanh và khả năng tạo dòng tiền.

Một bộ hồ sơ đầy đủ, tiêu chuẩn, trình bày khoa học sẽ tăng mạnh khả năng được phê duyệt hạn mức tín dụng. Đồng thời, một quy trình thẩm định – phân tích dòng tiền chặt chẽ giúp doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn nhanh chóng và an toàn.

LẬP HỒ SƠ VAY VỐN NGÂN HÀNG VÀ QUY TRÌNH XIN CẤP VỐN CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do - Hạnh Phúc

------- oOo -------

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ

(Áp dụng đối với khách hàng là tổ chức)

 

Kính gửi : NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM

CHI NHÁNH SÓNG THẦN

 

A – KHÁCH HÀNG VAY VỐN

- Tên đơn vị                           :

- Địa chỉ                                  :

- Điện thoại                             :                                                                        Fax:                                     

- Số TK tiền gửi đồng VN      :                                                                        Tại NH:

- Số TK tiền gửingoại tệ         :                                                                        Tại NH:

- Tên người đại diện                :

- Chức vụ :                              :

- Theo biên bản họp hội đồng thành viên công ty ngày ………….

Đề nghị Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Sóng Thần cho vay vốn theo nội dung phương án như sau:

B - TÓM TẮT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, SXKD CỦA KHÁCH HÀNG VAY

1 – Tình hình tài chính đến:

  • Vốn chủ sở hữu:................................................................................................................ đồng.
  • Nợ phải thu: .....................................................................................................................   đồng.

     T/đó phải thu của khách hàng: ..........................................................................................   đồng.

  • Giá trị hàng tồn kho: ........................................................................................................   đồng.
  • Nợ phải trả: ......................................................................................................................   đồng.

     T/đó: Nợ vay tại các TCTD (ghi cụ thể TCTD): ................................................................  đồng.

2 – Tình hình kinh doanh đến:

  • Tổng doanh thu: ................................................................................................................  đồng.
  • Lãi (lỗ): .............................................................................................................................  đồng.
  • Mặt hàng/lĩnh vực kinh doanh chính: ........................................................................................ .
  • Thị trường, tình hình tiêu thu: ....................................................................................................

          (Chúng tôi gửi kèm theo Giấy đề nghị này báo cáo tài chính ……………………)

C – TÓM TẮT VỀ PHƯƠNG ÁN KINH DOANH VÀ VAY VỐN

  1. Lao động:
  • Đội ngũ lãnh đạo và các thành viên trong hội đồng có gì thay đổi không?
  • Số lượng lao động của Công ty hiện nay ? Trong đó: Lao động trực tiếp, lao động gián tiếp? Trình độ lao động? Tình hình biến động lượng lao động trong thời gian qua ?
  • Mô hình tổ chức lao động hiện nay của Công ty? Chính sách giờ làm, lương và phúc lợi đối với lao động?
  • Nhu cầu lao động và kế hoạch tuyển dụng trong thời gian tới?
  1. Cơ sở sản xuất:
  • Trong thời gian qua, Công ty có đầu tư mở rộng nhà xưởng không? Máy móc thiết bị có đầu tư mới không?  
  1. Năng lực sản xuất của Công ty:
  • Với lao động và cơ sở như hiện nay thì năng lực sản xuất của Công ty tối đa hiện nay là bao nhiêu? Hiện nay Công ty hoạt động với bao nhiêu % năng lực sản xuất?
  1. Nguồn nguyên liệu đầu vào:
  • Nguồn cung cấp nguyên liệu đầu vào trong thời gian qua có gì biến động không? Nguồn cung cấp? Các nhà cung cấp trong thời gian qua? Phương thức mua bán và thanh toán?
  • Khả năng đảm bảo nguồn nguyên liệu sản xuất trong thời gian tới? Một số thuận lợi khó khăn của Công ty trong việc đảm bảo nguyên liệu sản xuất?
  • Kèm theo các hợp đồng mua nguyên liệu năm ………
  1. Thị trường tiêu thụ:
  • Công ty có kế hoạch mở rộng thị trường tiêu thụ sang các khu vực khác không? Phương thức mua bán và thanh toán? Các khách hàng truyền thống của Công ty hiện nay?
  • Đánh giá uy tín thanh toán của khách hàng trong thời gian qua. Kèm theo các hợp đồng tiêu thụ sản phẩm mới nhất.
  • Kế hoạch mở rộng thị trường, và biện pháp thực hiện kế hoạch của Công ty trong thời gian tới?
  1. Kế hoạch sản xuất kinh doanh 4 qúy tiếp theo:

Chỉ tiêu

Số tiền

Tổng doanh thu

 

Tổng chi phí

 

- Nguyên liệu chính

 

- Vật liệu phụ

 

- Năng lượng

 

-Tiền lương

 

- Bảo hiểm

 

- Khấu hao TSCĐ

 

- Lãi vay ngân hàng

 

- Chi phí khác

 

Kết quả sản xuất kinh doanh

 

Thuế thu nhập Doanh nghiệp

 

Lợi nhuận sau thuế

 

 
  1. Vòng quay vốn lưu động dự kiến 4 quý tiếp theo:.................................................................... vòng
  2. Nhu cầu vốn lưu động  4 qúy tiếp theo:..................................................................................... đồng
  3. Kế hoạch nguồn vốn lưu động 4 quý tiếp theo:
    1. Vốn tự có:................................................................................................................................ đồng
    2. Vốn chiếm dụng:..................................................................................................................... đồng
    3. Vốn vay:.................................................................................................................................. đồng
  • Trong đó vay VCB. ST...................................................................................................... đồng
  • Vay từ nguồn khác............................................................................................................. đồng

      (Cụ thể là từ nguồn nào: ...................................................................................................................... )

  1. Các đề nghị của Công ty:
    1. Cấp hạn mức tín dụng vốn lưu động:
      1. Số tiền:............................................................................................................................... đồng
      2. Thời hạn vay: ..................................................................................................................  tháng.
      3. Thời hạn trả nợ: ............................................................................  tháng cho từng lần nhận nợ
      4. Loại tiền vay:...................................................................................................................... đồng
      5. Lãi suất cho vay:............................................. Do Bên cho vay công bố tại thời điểm nhận nợ
      6. Mục đích vay: ......................................... Bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh doanh
    2. Cấp hạn mức phát hành tín dụng thư nhập khẩu nguyên liệu: (Nếu có)
      1. Số tiền:............................................................................................................................. đồng.
      2. Thời hạn:......................................................................................................................... tháng.
      3. Mục đích: .............................................................................. Nhập khẩu nguyên liệu sản xuất.
      4. Mức ký quỹ:....................................................................................................................... đồng
    3. Cấp hạn mức chiết khấu L/c (Nếu có)
      1. Số tiền:.............................................................................................................................. đồng
      2. Thời hạn:.......................................................................................................................... tháng.
    4. Biện pháp đảm bảo cho đề nghị của Công ty: Bảo đảm bằng các tài sản sau:
  • …….
  • …….
  • …….

Tài sản bảo đảm tiền vay nêu trên thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay, bên bảo lãnh, được phép giao dịch và không có tranh chấp. Trường hợp người vay vi phạm các cam kết trong hợp đồng tín dụng, Ngân hàng Ngoại thương được xử lý tài sản thế chấp, cầm cố để thu nợ gốc, lãi và các chi phí khác có liên quan.

  1. Nguồn và kế hoạch trả nợ: Từ doanh thu và lợi nhuận của hoạt động sản xuất kinh doanh.

D – THÔNG TIN VỀ NHÓM KHÁCH HÀNG LIÊN QUAN

(Khách hàng vay vốn cung cầp thông tin về khách hàng liên quan theo tiêu thức sau đây)

  1. Quan hệ sở hữu:
    1. Các cá nhân sở hữu tối thiểu 25% vốn điều lệ của khách hàng vay:
  • Tên KH cá nhân: ............................ Số CMND/hộ chiếu: ....................... địa chỉ: ................................
  • Tên KH cá nhân: ............................ Số CMND/hộ chiếu: ....................... địa chỉ: ................................
    1. Khách hàng vay sở hữu tối thiểu 50% vốn điều lệ của pháp nhân khác:
  • Tên pháp nhân khác: .................. địa chỉ: .................. Số đăng ký kinh doanh: ....................................
  • Tên pháp nhân khác: .................. địa chỉ: .................. Số đăng ký kinh doanh: ....................................
  1. Khách hàng vay có đại diện đang giữ vị trí Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (giám đốc), Trưởng Ban kiểm soát trong cơ cấu tổ chức của pháp nhân khác:
  • Tên pháp nhân khác:......................địa chỉ: ................. Số đăng ký kinh doanh: ...................................
  • Tên pháp nhân khác:......................địa chỉ: ................. Số đăng ký kinh doanh: ...................................

E – CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG VAY:

  1. Chấp hành mọi điều kiện, quy định pháp luật và của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam về cho vay và các vần đề khác có liên quan.
  2. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã nêu trong Giấy đề nghị này và xin hoàn trả nợ đầy đủ, đúng hạn cho Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
  3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về những vi phạm trong việc sử dụng vốn vay và tính chính xác, trung thực của thông tin cung cấp cho Ngân hàng.

 

……… Ngày  ……  tháng  ……  năm …………

KHÁCH HÀNG VAY

                                                 (Đại diện đủ thẩm quyền của khách hàng ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782

Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 

Địa chỉ văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Website: www.khoanngam.net;  www.lapduan.comwww.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ; thanhnv93@yahoo.com.vn

lên đầu trang

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Kinh doanh
0903 649 782
Mr Thanh
0903 649 782
info@minhphuongcorp.com.vn